Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Bẻ quế


Từ chữ "Chiết quế", chỉ việc thi đỗ, công thành danh toại

Xem Cung quế xuyên dương

Phạm Tải Ngọc Hoa:

Những mong bẻ quế nên danh

Mà đền công dưỡng sinh thành hai thân. Sơ kính tân trang:

Lăm le giật giải thanh vân

Trèo trăng bẻ quế gọi xuân mở đường



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.